Home > Term: tradesman
tradesman
Nhóm nhân viên bao gồm các thợ mộc, thợ điện, cơ khí máy phát điện và làm lạnh, thợ ống nước, thợ hồ, thợ hàn và họa sĩ. Họ là một phần của một đơn vị tiên phong.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
Kūrėjas
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)