Home > Term: đột quỵ
đột quỵ
Gián đoạn lưu lượng máu lên não, gây ra bởi một mạch máu bị hỏng hoặc bị chặn. Một cơn đột quỵ kết quả bất ngờ mất chức năng não, chẳng hạn như mất ý thức, tê liệt, hoặc thay đổi trong bài phát biểu. Stroke là một trường hợp khẩn cấp y tế và có thể được cuộc sống đe dọa.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Health care
- Category: AIDS prevention & treatment
- Company: National Library of Medicine
0
Kūrėjas
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)