Home > Term: thời gian chạy
thời gian chạy
(1) Tức thì mà tại đó một chương trình máy tính bắt đầu để execute.~(2) khoảng thời gian trong thời gian đó một chương trình máy tính là executing.~(3) xem: thời gian thực hiện.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Computer; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
Kūrėjas
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)