Home > Term: recirculating nước
recirculating nước
Lưu thông nước đã được trong các mạch cho hơn một chu kỳ, thường phục hồi từ một thiết bị thu thập chẳng hạn như một dung dịch đặc dùng từ đó nước làm rõ được lưu thông trở thành dòng quá trình.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Mining
- Category: General mining; Mineral mining
- Government Agency: USBM
0
Kūrėjas
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)