Home > Term: mở nhãn
mở nhãn
Mô tả một thử nghiệm lâm sàng mà che không được sử dụng. Có nghĩa là tất cả các bên tham gia thử nghiệm biết mà những người tham gia đã được chỉ định can thiệp đó.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Medical devices; Pharmaceutical
- Category: Clinical trials
- Company: National Library of Medicine
0
Kūrėjas
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)