Home > Term: ion hóa
ion hóa
Quá trình thêm hoặc xoá một hoặc nhiều điện tử từ nguyên tử hay phân tử. Nhiệt độ cao, điện thải hoặc bức xạ có thể gây ra các ion hóa.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Environment
- Category: Radiation hazards
- Educational Institution: Harvard University
0
Kūrėjas
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)