Home > Term: kiểm tra
kiểm tra
Một loại hình đánh giá ngang nhau liên quan đến một nhóm các nhà phát triển đồng nghiệp kiểm tra một số sản phẩm tài liệu (ví dụ như tài liệu thiết kế , danh sách mã, kế hoạch kiểm tra, vv) tại các điểm cụ thể trong quá trình phát triển để tìm thấy bất kỳ lỗi nào trong các sản phẩm. Giám định được ghi có vào Michael Fagan của IBM năm 1976.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Computer; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
Kūrėjas
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)