Home > Term: tham chiếu ô
tham chiếu ô
Thiết lập tọa độ một tế bào chiếm trên một bảng tính. Ví dụ, tài liệu tham khảo của tế bào xuất hiện tại giao điểm của cột B và hàng 3 là B3.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Software
- Category: Accounting software
- Company: Microsoft
0
Kūrėjas
- Namstudio
- 100% positive feedback