Home > Term: phong tỏa
phong tỏa
Thủ tục theo đó một quốc gia tham chiến ngăn cản truy cập bờ biển của đối phương của mình để vận chuyển quan trọng của thực phẩm và vật liệu chiến tranh (hàng hải phong tỏa, "blocus hàng hải"); trong thời bình, có thể được sử dụng như một phương tiện áp lực bởi một sức mạnh chống lại phong khác (Thái Bình Dương tỏa, "blocus pacifique"): nó lá cánh cửa mở ra cho các cuộc đàm phán.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
Kūrėjas
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)