Home > Term: Giám sát biên giới
Giám sát biên giới
Quan sát viên quốc tế chỉ quan sát và báo cáo và đang không ở trong một vị trí để kiểm tra bản chất của hàng hóa qua biên giới.
- Kalbos dalis: noun
- Pramonės šaka / sritis: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
Kūrėjas
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)